Đọc nhanh: 何啻 (hà thí). Ý nghĩa là: không khác nào; không chỉ. Ví dụ : - 今昔生活对比,何啻天壤之别! so sánh cuộc sống xưa và nay, không khác nào một trời một vực!
何啻 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không khác nào; không chỉ
用反问语气表示不止
- 今昔 生活 对比 , 何啻 天壤之别
- so sánh cuộc sống xưa và nay, không khác nào một trời một vực!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何啻
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 今昔 生活 对比 , 何啻 天壤之别
- so sánh cuộc sống xưa và nay, không khác nào một trời một vực!
- 不知 何故
- không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 何啻
- há chỉ.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
啻›