Đọc nhanh: 何当 (hà đương). Ý nghĩa là: khi nào; lúc nào; ngày nào, sao; gì, ngại gì; sợ gì; có sao đâu.
何当 khi là Đại từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. khi nào; lúc nào; ngày nào
何日、什么时候
✪ 2. sao; gì
何、有什么反问语气,表示没有
✪ 3. ngại gì; sợ gì; có sao đâu
何妨反问语气,表示可以
✪ 4. làm sao; như thế nào; sao có thể
如何、怎么能够
✪ 5. huống hồ; huống chi
何况
✪ 6. nên; phải; cần phải
应当、应该
✪ 7. bao thuở
什么时候
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何当
- 该当何罪
- đáng tội gì đây?
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 当 你 对 自己 的 前途 没有 任何 想法 时 , 惰性 便 开始 了
- Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu
- 任何 一个 政府 的 当政 都 是 名 不正 言不顺 的
- Chính quyền của bất kỳ chính phủ nào đều là không chính đáng.
- 当 你 噘嘴 时 , 来个 生日 亲吻 , 如何 ?
- Lúc bạn chu môi, hôn một cái mừng sinh nhât, thế nào?
- 我 跟 你 开个 玩笑 , 何必 当真
- Tôi đang đùa với bạn, cớ sao lại tưởng thật chứ!
- 当然 , 任何人 都 有 享受 双休日 的 权利 , 公务员 也 需要 休息
- Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
当›