Đọc nhanh: 何在 (hà tại). Ý nghĩa là: ở đâu; nào; tại đâu. Ví dụ : - 理由何在? Lí do nào?. - 困难何在? Khó khăn ở đâu
何在 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở đâu; nào; tại đâu
在哪里
- 理由 何在
- Lí do nào?
- 困难 何在
- Khó khăn ở đâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何在
- 他 不在乎 结果 如何 也罢
- Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.
- 她 正在 学习 如何 驾驶
- Cô ấy đang học cách lái xe.
- 困难 何在
- Khó khăn ở đâu
- 只要 能 成功 任何 代价 在所不惜
- Chỉ cần có thể thành công, bất cứ giá nào cũng không tiếc.
- 他 在 学习 如何 操作电脑
- Anh ấy đang học cách vận hành máy tính.
- 你 何苦 在 这些 小事 上 伤脑筋
- Anh cần gì phải khổ sở vì những việc vặt ấy?
- 任何一方 或者 双方 都 可能 是 在 虚张声势
- Một trong hai hoặc cả hai bên có thể đang phô trương thanh thế.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
在›