Đọc nhanh: 安在 (an tại). Ý nghĩa là: Yên lành; bình an vô sự.Ở đâu. ◇Trần Lượng 陳亮: Thiên cổ anh linh an tại? 千古英靈安在 (Bất kiến nam sư cửu từ 不見南師久詞) Anh linh nghìn xưa nay ở đâu?.
安在 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yên lành; bình an vô sự.Ở đâu. ◇Trần Lượng 陳亮: Thiên cổ anh linh an tại? 千古英靈安在 (Bất kiến nam sư cửu từ 不見南師久詞) Anh linh nghìn xưa nay ở đâu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安在
- 中垾 ( 在 安徽 )
- Trung Hàn (ở tỉnh An Huy)
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 他 正在 使用 安培计
- Anh ấy đang sử dụng ampe kế.
- 他 刚才 在 电话 里 安慰 她 呢
- Ban nãy anh ấy an ủi cô ấy qua điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
安›