Đọc nhanh: 何止 (hà chỉ). Ý nghĩa là: hơn; quá; lắm, đâu chỉ. Ví dụ : - 这个风景区方圆何止十里。 khu phong cảnh này hơn 10 dặm vuông.. - 厂里的先进人物何止这几个? những người tiên tiến trong nhà máy này có hơn mấy người?
✪ 1. hơn; quá; lắm
用反问的语气表示超出某个数目或范围
- 这个 风景区 方圆 何止 十里
- khu phong cảnh này hơn 10 dặm vuông.
- 厂里 的 先进人物 何止 这 几个
- những người tiên tiến trong nhà máy này có hơn mấy người?
✪ 1. đâu chỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何止
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 不知 高见 以为 如何
- không biết cao kiến ra sao?
- 曾经 随处可见 的 2 元 纸币 , 为何 突然 在 21 年前 停止 发行 ?
- Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?
- 不知 何日 了 局
- không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.
- 你 知道 如何 防止 电脑病毒 感染 吗 ?
- Bạn có biết cách ngăn chặn vi rút máy tính không?
- 如何 防止 社交 媒体 对 个人隐私 的 侵犯 ?
- Làm thế nào để ngăn chặn sự xâm phạ vào quyền riêng tư cá nhân từ mạng xã hội?
- 这个 风景区 方圆 何止 十里
- khu phong cảnh này hơn 10 dặm vuông.
- 厂里 的 先进人物 何止 这 几个
- những người tiên tiến trong nhà máy này có hơn mấy người?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
止›