Đọc nhanh: 何功之有哉 (hà công chi hữu tai). Ý nghĩa là: có công dụng gì; có tác dụng gì.
何功之有哉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có công dụng gì; có tác dụng gì
有什么用处呢?功,功用,用处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何功之有哉
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 5 有 紧急 报警 按钮 功能
- 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 成功 之 路在何方
- Con đường để thành công ở đâu.
- 成功之路 没有 终极
- Con đường thành công không có điểm cuối cùng.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 两个 方案 之间 有质 的 不同
- Giữa hai phương án này có sự khác biệt về bản chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
何›
功›
哉›
有›