Đọc nhanh: 何遽 (hà cự). Ý nghĩa là: sao; thế nào.
何遽 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sao; thế nào
表示反问,可译为"怎么"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何遽
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 不知 何日 了 局
- không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
遽›