Đọc nhanh: 何故 (hà cố). Ý nghĩa là: tại sao; vì sao, bởi sao; cớ sao; cớ làm sao; cớ gì; bởi đâu, hà cớ gì. Ví dụ : - 他何故至今未到? tại sao đến giờ anh ấy vẫn chưa đến?
✪ 1. tại sao; vì sao
为什么;什么原因
- 他 何故 至今 未到
- tại sao đến giờ anh ấy vẫn chưa đến?
✪ 2. bởi sao; cớ sao; cớ làm sao; cớ gì; bởi đâu
✪ 3. hà cớ gì
询问原因或目的
✪ 4. vì đâu
为什么
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何故
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 他 何故 至今 未到
- tại sao đến giờ anh ấy vẫn chưa đến?
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 不知 何故
- không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
- 不 懂 人情世故
- không hiểu đạo lí đối nhân xử thế.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
故›