zāi
volume volume

Từ hán việt: 【tai】

Đọc nhanh: (tai). Ý nghĩa là: quá; thay (biểu thị ngữ khí), vậy; nào (biểu thị ngữ khí). Ví dụ : - 美哉我的祖国! Đẹp quá, tổ quốc tôi!. - 妙哉这好主意! Tuyệt vời quá, ý kiến hay!. - 快哉风之疾也。 Nhanh quá, sức mạnh của gió.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Trợ từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quá; thay (biểu thị ngữ khí)

语气词,表示感叹表示感叹的语气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 美哉 měizāi de 祖国 zǔguó

    - Đẹp quá, tổ quốc tôi!

  • volume volume

    - 妙哉 miàozāi 这好 zhèhǎo 主意 zhǔyi

    - Tuyệt vời quá, ý kiến hay!

  • volume volume

    - kuài zāi 风之疾 fēngzhījí

    - Nhanh quá, sức mạnh của gió.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. vậy; nào (biểu thị ngữ khí)

语气词,跟疑问词合用,表示疑问或反诘

Ví dụ:
  • volume volume

    - zāi zhè zěn 可能 kěnéng

    - Sao vậy, điều này sao có thể?

  • volume volume

    - yān zāi 为何 wèihé 如此 rúcǐ

    - Tại sao vậy, tại sao như thế?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - kuài zāi 风之疾 fēngzhījí

    - Nhanh quá, sức mạnh của gió.

  • volume volume

    - 呜呼哀哉 wūhūāizāi

    - ô hô thương thay

  • volume volume

    - 哀哉 āizāi 岁月 suìyuè cuī

    - Buồn thay, thời gian trôi nhanh.

  • volume volume

    - 妙哉 miàozāi 这好 zhèhǎo 主意 zhǔyi

    - Tuyệt vời quá, ý kiến hay!

  • volume volume

    - 何其 héqí 妙哉 miàozāi zhè 想法 xiǎngfǎ

    - Ý tưởng này thật là tuyệt vời.

  • volume volume

    - 何其 héqí 美哉 měizāi 风景 fēngjǐng

    - Cảnh quan này thật là đẹp biết bao.

  • volume volume

    - zāi zhè zěn 可能 kěnéng

    - Sao vậy, điều này sao có thể?

  • volume volume

    - 如此而已 rúcǐéryǐ yǒu zāi

    - Chỉ có thế mà thôi, lẽ nào có cái khác sao?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:一丨一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JIR (十戈口)
    • Bảng mã:U+54C9
    • Tần suất sử dụng:Cao