Đọc nhanh: 何其 (hà kì). Ý nghĩa là: quá; lắm; biết bao; làm sao; xiết bao; sao mà; sao; vì sao (để hỏi nguyên nhân). Ví dụ : - 何其糊涂 quá hồ đồ. - 何其相似 quá giống nhau. - 何其久也? Sao mà lâu thế?
何其 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá; lắm; biết bao; làm sao; xiết bao; sao mà; sao; vì sao (để hỏi nguyên nhân)
多么 (多带有不以为然的口气)
- 何其糊涂
- quá hồ đồ
- 何其相似
- quá giống nhau
- 何其 久 也 ?
- Sao mà lâu thế?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何其
- 无论如何 我们 也 只能 听其自然
- Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.
- 何其 妙哉 这 想法
- Ý tưởng này thật là tuyệt vời.
- 何其相似
- quá giống nhau
- 其实 自己 又 何尝 不是 变成 了 另 一个 人
- Thực ra bản thân lại chính là biến thành một người khác
- 何其糊涂
- quá hồ đồ
- 何其 久 也 ?
- Sao mà lâu thế?
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 何其 美哉 此 风景
- Cảnh quan này thật là đẹp biết bao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
其›