Đọc nhanh: 易胖体质 (dị phán thể chất). Ý nghĩa là: Người dễ béo. Ví dụ : - 易胖体质的人一般都喜欢吃零食,吃宵夜。 Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
易胖体质 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người dễ béo
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易胖体质
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 在生活中 简体字 比较 容易 被 识别
- Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.
- 体质 虚弱 的 人 容易 生病
- Người có thể chất yếu dễ bị ốm.
- 我 的 体质 有点 虚弱
- Thể chất của tôi có chút yếu.
- 他 的 身体素质 较强
- Thể chất của anh ấy khá mạnh.
- 体质 好 的 孩子 不易 感冒
- Trẻ có thể chất tốt ít bị cảm lạnh.
- 他 努力 增强 自己 的 体质
- Anh ấy nỗ lực tăng cường thể chất của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
易›
胖›
质›