Đọc nhanh: 婚前体检 (hôn tiền thể kiểm). Ý nghĩa là: Kiểm tra sức khỏe trước khi cưới.
婚前体检 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiểm tra sức khỏe trước khi cưới
我国母婴保健法规定对准备结婚的青年提供医学检查,对严重遗传病、指定传染病、有关精神病进行检查,提出医学意见。在结婚登记时应当出示婚前医学检查证明。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚前体检
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 在 举行 葬礼 以前 尸体 被 放在 棺材 里
- Trước khi tổ chức đám tang, xác chết được đặt trong quan tài.
- 到 目前为止 , 他结 了 两次 婚
- Tính đến nay, anh ấy kết hôn hai lần rồi.
- 出发 前 记得 检查 行李
- Trước khi đi, đừng quên kiểm tra lại hành lý.
- 出行 前要 检查 天气
- Trước khi xuất hành, hãy kiểm tra thời tiết.
- 他们 决定 提前 三天 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới sớm ba ngày.
- 今天 是 你 婚礼 的 前一天
- Đó là ngày trước đám cưới của bạn.
- 体检 后 我 感到 非常 放心
- Sau khi kiểm tra sức khỏe, tôi cảm thấy rất yên tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
前›
婚›
检›