Đọc nhanh: 住地 (trụ địa). Ý nghĩa là: chỗ ở; nơi ở. Ví dụ : - 机车不住地喷吐着一团团白气。 đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
住地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ ở; nơi ở
居住的地方
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住地
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 他 住 在 边 鄙 地区
- Anh ấy sống ở vùng biên giới xa xôi.
- 他 在 外地 出差 经常 住 饭店
- Anh thường ở khách sạn khi đi công tác.
- 住 的 地方
- Sống ở địa phương.
- 两家 住 在 一个 院子 里 , 一来二去 地 孩子 们 也 都 熟 了
- hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.
- 他 住 在 一个 遥远 的 地方
- Anh ấy sống ở một nơi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
地›