Đọc nhanh: 婚纱照 (hôn sa chiếu). Ý nghĩa là: Ảnh cưới. Ví dụ : - 绝大多数外国人在结婚前是不拍婚纱照的 Hầu hết người nước ngoài không chụp ảnh cưới trước hôn nhân
婚纱照 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ảnh cưới
- 绝大多数 外国人 在 结婚 前 是 不 拍 婚纱照 的
- Hầu hết người nước ngoài không chụp ảnh cưới trước hôn nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚纱照
- 婚纱 通常 是 白色 的
- Váy cưới thường là màu trắng.
- 她 穿 婚纱 很漂亮
- Cô ấy mặc váy cưới rất đẹp.
- 新娘 试 了 很多 婚纱
- Cô dâu đã thử rất nhiều váy cưới.
- 她 喜欢 简单 的 婚纱
- Cô ấy thích váy cưới đơn giản.
- 她 的 婚纱 设计 非常 独特
- Váy cưới của cô ấy thiết kế rất độc đáo.
- 绝大多数 外国人 在 结婚 前 是 不 拍 婚纱照 的
- Hầu hết người nước ngoài không chụp ảnh cưới trước hôn nhân
- 这是 我们 的 婚照
- Đây là ảnh cưới của chúng tôi.
- 这个 头 花 非常适合 搭配 新娘 的 婚纱
- Chiếc hoa cài đầu này rất phù hợp để phối với váy cưới của cô dâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
照›
纱›