Đọc nhanh: 低胸 (đê hung). Ý nghĩa là: low-cut (váy), lao xuống (đường viền cổ áo). Ví dụ : - 我喜欢这件低胸的礼服 Yêu thích đường viền cổ áo đang lao dốc.
低胸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. low-cut (váy)
low-cut (dress)
✪ 2. lao xuống (đường viền cổ áo)
plunging (neckline)
- 我 喜欢 这件 低胸 的 礼服
- Yêu thích đường viền cổ áo đang lao dốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低胸
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
- 他们 希望 降低 碳 排放
- Họ hy vọng giảm lượng khí thải carbon.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
- 我 喜欢 这件 低胸 的 礼服
- Yêu thích đường viền cổ áo đang lao dốc.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
胸›