Đọc nhanh: 体量 (thể lượng). Ý nghĩa là: trọng lượng cơ thể, kích thước.
体量 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trọng lượng cơ thể
body weight
✪ 2. kích thước
dimensions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体量
- 水是 热量 的 载体
- Nước có khả năng dẫn nhiệt tốt.
- 你 量体温 了 吗 ?
- Bạn đã đo nhiệt độ cơ thể chưa?
- 抱 成 团体 , 就 会 有 力量
- Kết hợp thành đoàn thể sẽ có sức mạnh.
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 物体 的 重量 变化 不 大
- Trọng lượng của vật thể không thay đổi nhiều.
- 集体 的 力量 很 强大
- Sức mạnh của tập thể rất lớn.
- 热量 从 身体 散发
- Nhiệt lượng tỏa ra từ cơ thể.
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
量›