Đọc nhanh: 低帮 (đê bang). Ý nghĩa là: low-top (giày).
低帮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. low-top (giày)
low-top (shoes)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低帮
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 黑帮 头目
- bọn đầu sỏ phản động; đầu sỏ xã hội đen.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 乖巧 的 侄女 帮助 家务
- Cháu gái ngoan ngoãn giúp đỡ việc nhà.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 了解 平侧 可以 帮助 写诗
- Hiểu biết về bằng trắc có thể giúp viết thơ.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
帮›