Đọc nhanh: 低帮鞋 (đê bang hài). Ý nghĩa là: Giày mũi thấp.
低帮鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giày mũi thấp
低帮鞋就是鞋帮较低 大概在脚踝处 低帮鞋可以使运动时更灵活 但保护性就不及高帮与中帮。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低帮鞋
- 黑帮 头目
- bọn đầu sỏ phản động; đầu sỏ xã hội đen.
- 这双鞋 的 鞋帮 很 高
- Mép của đôi giày này rất cao.
- 鞋底 和 鞋帮 分 了 家
- đế giày và mũi giày bị rời ra.
- 鞋帮 儿
- mép giầy
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 营业员 帮 我 找到 一双 鞋子
- người bán hàng giúp tôi tìm được một đôi giày
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 2 秒 帮 你 快速 系鞋带 方法
- Phương pháp 2 giây giúp bạn buộc dây giày nhanh chóng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
帮›
鞋›