Đọc nhanh: 低效 (đê hiệu). Ý nghĩa là: không hiệu quả. Ví dụ : - 改善一些工矿企业低效率运营的状况。 Cải thiện tình trạng hoạt động hiệu quả thấp trong xí nghiệp.
低效 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hiệu quả
ineffective; inefficient
- 改善 一些 工矿企业 低效率 运营 的 状况
- Cải thiện tình trạng hoạt động hiệu quả thấp trong xí nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低效
- 不要 贬低 他人 的 努力
- Đừng đánh giá thấp nỗ lực của người khác.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 效率 低下 要 改进
- Hiệu suất thấp phải được cải tiến.
- 你 的 工作效率 很 低
- Hiệu suất công việc của bạn rất thấp.
- 工作过度 会 导致 弹性疲乏 效率 降低
- Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 改善 一些 工矿企业 低效率 运营 的 状况
- Cải thiện tình trạng hoạt động hiệu quả thấp trong xí nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
效›