Đọc nhanh: 低端 (đê đoan). Ý nghĩa là: cấp thấp.
低端 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấp thấp
low-end
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低端
- 举其大端
- chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 争端 肇自 误解
- Tranh chấp phát sinh từ hiểu lầm.
- 仆人 低头 唱喏
- Người đầy tớ cúi đầu vái chào.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 从中 斡旋 , 解决 两方 争端
- đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
端›