Đọc nhanh: 低利贷款 (đê lợi thắc khoản). Ý nghĩa là: cho vay lãi suất thấp.
低利贷款 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho vay lãi suất thấp
low interest loan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低利贷款
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 贷款 利率 是 10 分
- Lãi suất vay là 10 phân.
- 存款 利率 降低 了
- Lãi suất tiền gửi đã giảm.
- 我 在 查 贷款 的 利率
- Tôi đang kiểm tra lãi suất của khoản vay.
- 别谈 什么 政治 呀 小型企业 贷款
- Không phải về chính trị hoặc các khoản vay kinh doanh nhỏ
- 他 贷款 的 利率 是 5 厘
- Lãi suất khoản vay của anh ấy là 0.5%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
利›
款›
贷›