Đọc nhanh: 伺机 (tứ cơ). Ý nghĩa là: chờ đợi một cơ hội, để theo dõi cơ hội của một người. Ví dụ : - 现在场景转到仓库,行凶者正埋伏在那里伺机行动。 Hiện tại, cảnh quan chuyển sang kho, kẻ tấn công đang ẩn nấp ở đó chờ thời cơ để hành động.
伺机 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chờ đợi một cơ hội
to wait for an opportunity
- 现在 场景 转 到 仓库 , 行凶 者 正 埋伏 在 那里 伺机 行动
- Hiện tại, cảnh quan chuyển sang kho, kẻ tấn công đang ẩn nấp ở đó chờ thời cơ để hành động.
✪ 2. để theo dõi cơ hội của một người
to watch for one's chance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伺机
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 一线生机
- một tia hi vọng sống
- 耐心 伺候 时机
- Kiên nhẫn chờ đợi thời cơ.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 现在 场景 转 到 仓库 , 行凶 者 正 埋伏 在 那里 伺机 行动
- Hiện tại, cảnh quan chuyển sang kho, kẻ tấn công đang ẩn nấp ở đó chờ thời cơ để hành động.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 上海 有 两个 机场
- Thượng Hải có hai sân bay.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伺›
机›