伺服 sìfú
volume volume

Từ hán việt: 【tứ phục】

Đọc nhanh: 伺服 (tứ phục). Ý nghĩa là: máy chủ máy tính, servo (động cơ điện nhỏ). Ví dụ : - 你可以在学校伺服器上下到我的研究报告 Bạn có thể tải xuống bài báo của tôi từ máy chủ của trường đại học.

Ý Nghĩa của "伺服" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

伺服 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. máy chủ máy tính

computer server

Ví dụ:
  • volume volume

    - 可以 kěyǐ zài 学校 xuéxiào 伺服器 sìfúqì 上下 shàngxià dào de 研究 yánjiū 报告 bàogào

    - Bạn có thể tải xuống bài báo của tôi từ máy chủ của trường đại học.

✪ 2. servo (động cơ điện nhỏ)

servo (small electric motor)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伺服

  • volume volume

    - 不服 bùfú lǎo

    - không thừa nhận mình già.

  • volume volume

    - 中山服 zhōngshānfú yǒu 四个 sìgè 兜儿 dōuer

    - áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.

  • volume volume

    - 个人 gèrén de 眼前利益 yǎnqiánlìyì 应该 yīnggāi 服从 fúcóng 国家 guójiā de 长远利益 chángyuǎnlìyì

    - lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 超市 chāoshì 提供 tígōng 送货 sònghuò 服务 fúwù

    - Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.

  • volume volume

    - 母亲 mǔqīn 伺候 cìhòu hěn 舒服 shūfú

    - Cô ấy chăm sóc mẹ rất thoải mái.

  • volume volume

    - 默许 mòxǔ de 反应 fǎnyìng huò 行动 xíngdòng 作为 zuòwéi 回应 huíyìng ér 接受 jiēshòu huò 服从 fúcóng mǒu 行动 xíngdòng de

    - Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ zài 学校 xuéxiào 伺服器 sìfúqì 上下 shàngxià dào de 研究 yánjiū 报告 bàogào

    - Bạn có thể tải xuống bài báo của tôi từ máy chủ của trường đại học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Cì , Sì
    • Âm hán việt: , , Tứ
    • Nét bút:ノ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OSMR (人尸一口)
    • Bảng mã:U+4F3A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao