Đọc nhanh: 伸缩自如 (thân súc tự như). Ý nghĩa là: Co duỗi Linh hoạt. Ví dụ : - 他的兵器是伸缩自如的长绒鞭 Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
伸缩自如 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Co duỗi Linh hoạt
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伸缩自如
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 如何 让 自己 成为 自己 的 后盾 ?
- Làm sao để trở thành chỗ dựa vững chắc nhất cho bản thân mình?
- 如今 , 她 变得 更 自信
- Hiện tại, cô ấy trở nên tự tin hơn.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 你 就 这么 来去自如 吗
- Cậu muốn tác oai tác quái như vậy sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伸›
如›
缩›
自›