Đọc nhanh: 拿包裹 (nã bao khoả). Ý nghĩa là: Lấy bưu phẩm; nhận bưu phẩm.
拿包裹 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lấy bưu phẩm; nhận bưu phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿包裹
- 快递 员 正在 包裹 包裹
- Nhân viên chuyển phát nhanh đang gói các gói hàng.
- 包裹 将 至 你 处
- Bưu kiện sẽ đến chỗ bạn.
- 他 把 包裹 打开 了
- Anh ấy đã mở gọi hàng ra.
- 包裹 已经 寄走 了
- Bưu phẩm đã gửi đi rồi.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 他 拿 着 一 大包 衣服
- Anh ấy cầm một bọc quần áo to.
- 偷走 我 钱包 的 那个 人 把 我 的 通讯录 也 拿走 了
- Người lấy trộm ví của tôi cũng lấy luôn sổ địa chỉ của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
拿›
裹›