Đọc nhanh: 高声叫骂 (cao thanh khiếu mạ). Ý nghĩa là: Lớn tiếng chửi bới; réo. Ví dụ : - 一个女人在旅店门口高声叫骂。 Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
高声叫骂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lớn tiếng chửi bới; réo
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高声叫骂
- 高声 呼叫
- cất giọng gào to
- 他 盛怒之下 , 对 我们 大声 叫嚷
- Anh ta nổi giận lên và la hét lớn với chúng tôi.
- 蝉 在 枝头 高声 叫
- Con ve sầu kêu to trên cành.
- 他 颤抖地 叫 她 一声
- Anh ấy run rẩy gọi cô ấy một tiếng.
- 他 冲着 她 又 叫 又 骂 起来
- Anh ta hét lên và chửi rủa cô.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 呵 ! 输 也 输 了 , 虽然 我 比 你老 , 愿赌服输 嘛 我 以后 叫 你 一声 大哥
- Aizz, thua cũng thua rồi, mặc dù tôi lớn tuổi hơn nhưng có chơi có chịu, tôi gọi câu là đại ca.
- 高声 叫喊
- lớn tiếng kêu gào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
声›
骂›
高›