Đọc nhanh: 假冒伪劣 (giả mạo nguỵ liệt). Ý nghĩa là: chất lượng rẻ hàng nhái (hàng), hàng hóa chất lượng thấp.
假冒伪劣 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chất lượng rẻ hàng nhái (hàng)
cheap quality counterfeit (goods)
✪ 2. hàng hóa chất lượng thấp
low-quality commodities
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假冒伪劣
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 谨防假冒
- đề phòng giả mạo
- 谨防假冒
- xin đề phòng giả mạo.
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 假冒 商品 透过 市场
- Hàng giả thâm nhập vào thị trường.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 购物 时要 谨防假冒 商品
- Khi mua sắm phải cẩn thận đề phòng hàng giả mạo.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伪›
假›
冒›
劣›