Đọc nhanh: 伪军 (nguỵ quân). Ý nghĩa là: ngụy quân; hán gian (thời kỳ chiến tranh kháng Nhật); nguỵ quân.
伪军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngụy quân; hán gian (thời kỳ chiến tranh kháng Nhật); nguỵ quân
抗日战争时期对汉奸军队的总称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伪军
- 两军 对阵
- hai quân giao tranh; hai bên dàn trận.
- 伪军 的 表现 十分 懦弱
- Quân phi pháp hành xử rất hèn nhát.
- 他 是 被 裹胁 才 加入 伪军 的
- anh ấy bị bắt ép mới đi lính nguỵ.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 全部 伪军 立即 缴械 遣散
- toàn bộ quân nguỵ lập tức giao nộp vũ khí và trao trả tù binh.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伪›
军›