Đọc nhanh: 致死性 (trí tử tính). Ý nghĩa là: chết người, phần cuối.
致死性 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chết người
deadly
✪ 2. phần cuối
terminal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致死性
- 因伤 致死
- do bị thương dẫn đến tử vong.
- 当 我们 濒临 死亡 或者 经历 灾难性 损失 时
- Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 疾病 导致 了 他 的 死亡
- Bệnh tật dẫn đến cái chết của anh ấy.
- 旱灾 导致 了 许多 人 的 死亡
- Hạn hán khiến nhiều người tử vong.
- 工作过度 会 导致 弹性疲乏 效率 降低
- Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.
- 这种 药物 可能 致死
- Loại thuốc này có thể gây chết người.
- 政府 致力于 保持 物种 的 多样性
- Chính phủ cố gắng duy trì sự đa dạng của các loài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
死›
致›