Đọc nhanh: 伤病员 (thương bệnh viên). Ý nghĩa là: người bệnh và người bị thương. Ví dụ : - 同年回国,时值红军入汀,在福音医院抢救伤病员 Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
伤病员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người bệnh và người bị thương
the sick and the wounded
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤病员
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 安抚 伤员
- Động viên thương binh.
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 把 伤员 安置 在 农家 住宿
- Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.
- 打 那次 受伤 之后 , 就 坐下 了 腰疼 的 病根儿
- sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.
- 他 因 工伤事故 请 了 病假
- Anh ấy đã xin nghỉ bệnh vì tai nạn lao động.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 他 得 了 伤寒病 , 卧床 五个 多月 , 尽管 活 下来 了 , 但 左腿 瘫痪 了
- Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
员›
病›