Đọc nhanh: 商 (thương). Ý nghĩa là: thương nghiệp, thương nhân; thương gia; nhà buôn; con buôn, thương; số thương; thương số (kết quả của phép chia). Ví dụ : - 他们在做商活动。 Họ đang làm các hoạt động thương nghiệp.. - 商对经济很重要。 Thương nghiệp rất quan trọng đối với kinh tế.. - 这个商卖很多衣服。 Thương nhân này bán rất nhiều quần áo.
商 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. thương nghiệp
商业
- 他们 在 做商 活动
- Họ đang làm các hoạt động thương nghiệp.
- 商对 经济 很 重要
- Thương nghiệp rất quan trọng đối với kinh tế.
✪ 2. thương nhân; thương gia; nhà buôn; con buôn
以买卖货物为职业的人
- 这个 商卖 很多 衣服
- Thương nhân này bán rất nhiều quần áo.
- 那个 商在 市场 卖鱼
- Thương nhân đó bán cá ở chợ.
✪ 3. thương; số thương; thương số (kết quả của phép chia)
除法运算的得数
- 商是 除法 的 结果
- Thương là kết quả của phép chia.
- 这个 数学题 的 商是 5
- Thương của bài toán này là 5.
✪ 4. âm thương (một trong năm âm cổ, tương đương với hai giản phổ)
古代五音之一,相当于简谱的''2''参看〖五音〗
- 这首 曲子 以 商音 为主
- Bản nhạc này chủ yếu sử dụng âm thương.
- 这 首歌 的 商音 部分 很 悠扬
- Phần âm thương của bài hát này rất du dương.
✪ 5. sao Thương (một chòm sao trong nhị thập bát tú)
二十八宿中的心宿
- 商宿 在 夜空 闪亮
- Sao Thương ở bầu trời đêm lấp lánh.
- 商宿 点缀 夜空
- Sao Thương tô điểm cho bầu trời đêm.
✪ 6. nhà Thương (triều đại Trung Quốc)
朝代,约公元前17世纪初一公元前11世纪,汤所建
- 商朝 历史 久远
- Lịch sử nhà Thương xa xưa.
- 商是 古老 朝代
- Nhà Thương là triều đại cổ xưa.
✪ 7. họ Thương
姓
- 商 先生 是 我 的 老师
- Ông Thương là thầy giáo của tôi.
- 商 先生 在 银行 工作
- Ông Thương làm việc tại ngân hàng.
商 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương lượng; bàn bạc; thảo luận
商量
- 他们 商讨 了 许多 意见
- Họ đã bàn bạc nhiều ý kiến.
- 他 商量 了 这个 计划
- Anh ấy đã bàn về kế hoạch này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商
- 五金 商店
- cửa hàng kim khí.
- 鸦 先生 的 商店 很大
- Cửa hàng của ông Nha rất to.
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›