Đọc nhanh: 传教士 (truyền giáo sĩ). Ý nghĩa là: thầy tu; người truyền giáo; giáo sĩ đạo cơ đốc; mục sư tin lành (truyền giáo); thầy dòng, cố đạo.
传教士 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thầy tu; người truyền giáo; giáo sĩ đạo cơ đốc; mục sư tin lành (truyền giáo); thầy dòng
基督教会 (包括旧教和新教) 派出去传教的人
✪ 2. cố đạo
天主教、东正教的神职人员过去也叫神父也叫司锋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传教士
- 桑托斯 教士 根据 我 编写 的 心理 问卷
- Tôi đã viết bảng câu hỏi tâm lý mà Mục sư Santos sử dụng
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 许多 学子 向 博士 请教 经学
- Nhiều học giả đến thỉnh giáo bác sĩ về kinh học.
- 民间艺人 都 用 口传 的 方法 来教 徒弟
- các nghệ nhân dân gian đều dùng phương pháp truyền miệng để dạy đệ tử.
- 佛教 的 正宗 传承 非常 严格
- Truyền thừa chính tông của Phật giáo rất nghiêm ngặt.
- 他 是 一位 著名 的 教育 人士
- Ông ấy là một chuyên gia giáo dục nổi tiếng.
- 教室 中 传来 热烈 的 讨论 声
- Trong lớp học vang lên tiếng thảo luận sôi nổi.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
士›
教›