Đọc nhanh: 传呼机 (truyền hô cơ). Ý nghĩa là: tiếng bíp, máy nhắn tin. Ví dụ : - 我会随身带传呼机 Tôi sẽ giữ máy nhắn tin của bạn gần đó.
传呼机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng bíp
beeper
✪ 2. máy nhắn tin
pager
- 我会 随身带 传呼机
- Tôi sẽ giữ máy nhắn tin của bạn gần đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传呼机
- 夜间 传呼
- ban đêm gọi người đến nghe điện thoại.
- 传动 机构
- cơ cấu chuyển động.
- 公用 传呼电话
- đi nghe điện thoại đường dài.
- 他 呼叫声 传 很 远
- Tiếng kêu của anh ấy truyền rất xa.
- 我会 随身带 传呼机
- Tôi sẽ giữ máy nhắn tin của bạn gần đó.
- 理发师 这 称呼 太 传统 , 时兴 的 叫法 是 造型师
- Tên gọi thợ cắt tóc quá truyền thống rồi, gọi một cách hiện đại phải là nhà tạo mẫu.
- 人群 中 传来 了 欢呼声
- Tiếng reo hò vang lên từ đám đông.
- 我 从没 丢弃 我 的 传真机
- Tôi chưa bao giờ buông máy fax của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
呼›
机›