Đọc nhanh: 会演 (hội diễn). Ý nghĩa là: hội diễn. Ví dụ : - 明天我会参加文艺会演。 Ngày mai tôi sẽ tham gia hội diễn văn nghệ
会演 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội diễn
各地或各单位的文艺节目集中起来,单独或同台演出具有汇报、互相学习、交流经验的作用也做汇演
- 明天 我会 参加 文艺会演
- Ngày mai tôi sẽ tham gia hội diễn văn nghệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会演
- 会后 还要 演戏 , 请 你 去 看
- Sau cuộc họp sẽ có một vở kịch, các bạn hãy đến xem nhé.
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 他 在 音乐会 上 演奏 喇叭
- Anh ấy biểu diễn kèn đồng trong buổi hòa nhạc.
- 你 也 太会 演戏 了 , 把 大家 都 给 蒙住 了
- Bạn diễn trò cũng quá giỏi rồi, làm mọi người đều mờ mắt hết cả.
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 人们 在 演唱会 上 拥挤
- Mọi người chen chúc tại buổi hòa nhạc.
- 他们 的 演唱会 非常 给力
- Buổi hòa nhạc của họ rất tuyệt vời.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
演›