Đọc nhanh: 会试 (hội thí). Ý nghĩa là: thi hội (kì thi được tổ chức ba năm một lần, thời Minh-Thanh ở Trung Quốc.); hội thí.
会试 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thi hội (kì thi được tổ chức ba năm một lần, thời Minh-Thanh ở Trung Quốc.); hội thí
明清两代各省举人参加的科举考试,每三年在京城举行一次
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会试
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 试试 无妨 , 也许 会 有 惊喜
- Thử một chút cũng được, có lẽ sẽ có bất ngờ.
- 这 是 个 好 机会 , 你 不妨 试试
- Đây là cơ hội tốt đó, cậu cứ thử xem.
- 苟有 机会 , 定 要 尝试
- Nếu như có cơ hội, nhất định phải thử.
- 这些 测试 会 太 侧重于 书面 考核 而 有损于 其他 技能
- Những bài kiểm tra này sẽ tập trung quá nhiều vào đánh giá vào sách vở mà gây bất lợi cho các kỹ năng khác.
- 即会 失败 , 我 也 想 去 尝试
- Cho dù thất bại, tôi cũng muốn thử.
- 纵然 失败 , 他 仍然 会 再 尝试
- Dù thất bại, anh ấy vẫn sẽ thử lại.
- 试想 你 这样 做会 有 好 的 结果 吗
- thử nghĩ xem anh ấy làm kiểu này có kết quả tốt không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
试›