Đọc nhanh: 会士 (hội sĩ). Ý nghĩa là: hội sĩ (anh em hội viên do các tín đồ lập ra).
会士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội sĩ (anh em hội viên do các tín đồ lập ra)
由一般教徒组成的许多兄弟会会员,他们须作苦修和善行,这类兄弟会盛行于十三至十六世纪,通常以会员所穿会服命名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会士
- 你 不会 是 睡 了 奥兰多 迪士尼 的 米老鼠 吧
- Đừng nói với tôi là bạn đã ngủ với chuột Mickey.
- 会晤 当地 知名人士
- gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.
- 战士 们 簇拥着 英雄 的 母亲 走进 会场
- các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.
- 骑士 们 在 小 酒店 里 会合 , 讨论 他们 的 计划
- Các kỵ sĩ tụ họp tại khách sạn nhỏ để thảo luận về kế hoạch của họ.
- 凡 年满 十八周岁 之 人士 可 申请 一张 个人 会员卡
- Bất kỳ ai trên 18 tuổi đều có thể đăng ký thẻ thành viên cá nhân.
- 勇士 从来不 会 退缩
- Dũng sĩ chưa bao giờ lui bước.
- 烈士 的 功绩 是 不会 泯没 的
- công lao của các liệt sĩ không thể mất đi được.
- 我会 倾向 于 女士优先
- Tôi có khuynh hướng nói các quý cô trước tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
士›