Đọc nhanh: 等级会计师 (đẳng cấp hội kế sư). Ý nghĩa là: Người kế toán có đăng ký.
等级会计师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người kế toán có đăng ký
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等级会计师
- 财务报表 由 会计师 把关
- Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.
- 计划 已经 呈报 上级 了 , 等 批示 下来 就 动手
- kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.
- 古代 社会 等级森严
- Xã hội xưa có thứ bậc nghiêm ngặt.
- 成绩 会 体现 你 的 等级
- Kết quả sẽ thể hiện thứ hạng của bạn.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 他们 日复一日 地 等待 机会
- Họ chờ đợi cơ hội từng ngày.
- 他们 根据 经验 划分 等级
- Họ phân cấp theo kinh nghiệm.
- 平面 设计师 负责 创作 广告 、 海报 和 品牌 标识 等 视觉 设计
- Thiết kế đồ họa chịu trách nhiệm sáng tạo các thiết kế hình ảnh cho quảng cáo, áp phích và logo thương hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
师›
等›
级›
计›