Đọc nhanh: 会场 (hội trường). Ý nghĩa là: hội trường. Ví dụ : - 他在会场发表演讲。 Anh ấy phát biểu tại hội trường.. - 会场的座位都满了。 Chỗ ngồi trong hội trường đã đầy.. - 会场布置得很漂亮。 Hội trường được trang trí rất đẹp.
会场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội trường
举行正式会议或者大型活动的地方,一般空间比较大
- 他 在 会场 发表 演讲
- Anh ấy phát biểu tại hội trường.
- 会场 的 座位 都 满 了
- Chỗ ngồi trong hội trường đã đầy.
- 会场 布置 得 很漂亮
- Hội trường được trang trí rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会场
- 他 每天 都 会 去 运动场
- Anh ấy đến sân vận động hàng ngày.
- 他 步入 会场
- Anh ấy bước vào hội trường.
- 下午 两点 在 大 操场 会操
- hai giờ chiều sẽ có hội thao ở sân vận động.
- 会场 上 空气 有点儿 紧张
- Bầu không khí trong hội trường có chút căng thẳng.
- 他 在 会议 上 表白 了 立场
- Anh ấy đã bày tỏ quan điểm tại cuộc họp.
- 主旋律 关 整场 音乐会
- Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.
- 仔细 布置 会议 场所
- Bố trí cẩn thận nơi tổ chức hội nghị.
- 他 把 会场 横扫 了 一遍 也 没 找到 他
- anh ấy nhìn qua nhìn lại cả hội trường cũng không tìm ra nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
场›