会场 huìchǎng
volume volume

Từ hán việt: 【hội trường】

Đọc nhanh: 会场 (hội trường). Ý nghĩa là: hội trường. Ví dụ : - 他在会场发表演讲。 Anh ấy phát biểu tại hội trường.. - 会场的座位都满了。 Chỗ ngồi trong hội trường đã đầy.. - 会场布置得很漂亮。 Hội trường được trang trí rất đẹp.

Ý Nghĩa của "会场" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

会场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hội trường

举行正式会议或者大型活动的地方,一般空间比较大

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 会场 huìchǎng 发表 fābiǎo 演讲 yǎnjiǎng

    - Anh ấy phát biểu tại hội trường.

  • volume volume

    - 会场 huìchǎng de 座位 zuòwèi dōu mǎn le

    - Chỗ ngồi trong hội trường đã đầy.

  • volume volume

    - 会场 huìchǎng 布置 bùzhì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Hội trường được trang trí rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会场

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu huì 运动场 yùndòngchǎng

    - Anh ấy đến sân vận động hàng ngày.

  • volume volume

    - 步入 bùrù 会场 huìchǎng

    - Anh ấy bước vào hội trường.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 两点 liǎngdiǎn zài 操场 cāochǎng 会操 huìcāo

    - hai giờ chiều sẽ có hội thao ở sân vận động.

  • volume volume

    - 会场 huìchǎng shàng 空气 kōngqì 有点儿 yǒudiǎner 紧张 jǐnzhāng

    - Bầu không khí trong hội trường có chút căng thẳng.

  • volume volume

    - zài 会议 huìyì shàng 表白 biǎobái le 立场 lìchǎng

    - Anh ấy đã bày tỏ quan điểm tại cuộc họp.

  • volume volume

    - 主旋律 zhǔxuánlǜ guān 整场 zhěngchǎng 音乐会 yīnyuèhuì

    - Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 布置 bùzhì 会议 huìyì 场所 chǎngsuǒ

    - Bố trí cẩn thận nơi tổ chức hội nghị.

  • volume volume

    - 会场 huìchǎng 横扫 héngsǎo le 一遍 yībiàn méi 找到 zhǎodào

    - anh ấy nhìn qua nhìn lại cả hội trường cũng không tìm ra nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao