Đọc nhanh: 会车 (hội xa). Ý nghĩa là: giao lộ.
会车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao lộ
相向行驶的列车、汽车等同时在某一地点交错通过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会车
- 我 不会 骑 自行车
- Tôi không biết đi xe đạp.
- 从前 , 我 不会 骑 自行车
- Trước đây, tôi không biết đi xe đạp.
- 他 说 了 一声 再会 , 就 骑 上车 , 一溜烟 地 向东 去 了
- anh ấy vừa nói tạm biệt liền nhảy lên xe chạy vút về phía Đông.
- 他 不会 开车
- Anh ấy không biết lái xe.
- 在 年终 联欢会 季节 , 晚上 是 几乎 不 可能 叫 到 计程车 的
- Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.
- 她 会导 你 到 车站
- Cô ấy sẽ dẫn bạn đến ga xe lửa.
- 为什么 会 有 辆 房车 停 在 我 的 车位 上
- Tại sao lại có xe kéo ở chỗ đậu xe của tôi?
- 前台 会 提供 酒店 行李车 , 帮助 您 搬运 行李 到 房间
- Lễ tân sẽ cung cấp xe đẩy hành lý của khách sạn để giúp bạn chuyển hành lý lên phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
车›