Đọc nhanh: 班务会 (ban vụ hội). Ý nghĩa là: một cuộc họp thường lệ của một đội, đội hoặc lớp.
班务会 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một cuộc họp thường lệ của một đội
a routine meeting of a squad
✪ 2. đội hoặc lớp
team or class
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班务会
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 他 暗示 会 在 他 的 律师 事务所 给 我 一份 工作
- Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy
- 主持 会务
- chủ trì hội nghị
- 古稀之年 的 人 , 班辈 不会 小 的
- những người ở độ tuổi cổ lai hy thì ít khi vai vế nhỏ
- 他 的 邻居 是 一个 乘务员 领班
- Người hàng xóm của anh ấy là một cán bộ trưởng phòng tiếp viên.
- 个别 同学 没 参加 班会
- Học sinh cá biệt không tham gia họp lớp.
- 他 在 学会 只 挂 个 空名 , 不 担任 具体 职务
- anh ấy ở hội học thuật chỉ là trên danh nghĩa, chứ không đảm nhận chức vụ cụ thể nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
务›
班›