Đọc nhanh: 优闲 (ưu nhàn). Ý nghĩa là: Ung dung nhàn nhã., ưu nhàn.
优闲 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ung dung nhàn nhã.
✪ 2. ưu nhàn
闲暇自得
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优闲
- 他 享受 悠闲 的 生活
- Anh ấy tận hưởng một cuộc sống nhàn nhã.
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 他 为 自己 优异成绩 感到 骄傲
- Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.
- 高铁 的 优势 在于 速度 超快
- Ưu thế của đường sắt cao tốc là siêu tốc.
- 他 也 在 优秀学生 之 列
- Anh ấy cũng trong số các học sinh xuất sắc.
- 他们 优化 了 交通网
- Họ đã tối ưu hóa hệ thống giao thông.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
闲›