储金 chǔ jīn
volume volume

Từ hán việt: 【trữ kim】

Đọc nhanh: 储金 (trữ kim). Ý nghĩa là: Số vàng hoặc bạc trữ sẵn trong quỹ ngân hàng quốc gia để đảm bảo cho giá trị tiền giấy. Tiền của để dành., lượng vàng dự trữ của một nước; trữ kim.

Ý Nghĩa của "储金" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

储金 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Số vàng hoặc bạc trữ sẵn trong quỹ ngân hàng quốc gia để đảm bảo cho giá trị tiền giấy. Tiền của để dành.

✪ 2. lượng vàng dự trữ của một nước; trữ kim

为了保障国家货币价值的黄金储备

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储金

  • volume volume

    - 专业 zhuānyè 金属制品 jīnshǔzhìpǐn 企业 qǐyè

    - Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - 五金 wǔjīn 商店 shāngdiàn

    - cửa hàng kim khí.

  • volume volume

    - 一部分 yībùfen qián zuò 日用 rìyòng 其余 qíyú de dōu 储蓄 chǔxù 起来 qǐlai

    - một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.

  • volume volume

    - 储备 chǔbèi 金额 jīné wèi 预防 yùfáng 不测 bùcè ér 存留 cúnliú de 资金 zījīn 数额 shùé

    - Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.

  • volume volume

    - zài 银行 yínháng 储存 chǔcún le 一笔 yībǐ 资金 zījīn

    - Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 成功 chénggōng 金钱 jīnqián 划等号 huàděnghào

    - Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 储存 chǔcún 大量 dàliàng 应急 yìngjí 资金 zījīn

    - Công ty dự trữ một lượng lớn tiền khẩn cấp.

  • volume volume

    - 奖金 jiǎngjīn 储存起来 chǔcúnqǐlai 打算 dǎsuàn 旅游 lǚyóu

    - Anh ấy để dành tiền thưởng, dự định đi du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
    • Pinyin: Chú , Chǔ
    • Âm hán việt: Trừ , Trữ
    • Nét bút:ノ丨丶フ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIVA (人戈女日)
    • Bảng mã:U+50A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao