Đọc nhanh: 优惠券 (ưu huệ khoán). Ý nghĩa là: phiếu mua hàng. Ví dụ : - 这个优惠券真实惠 Đó là một phiếu giảm giá tuyệt vời.
优惠券 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiếu mua hàng
coupon
- 这个 优惠券 真 实惠
- Đó là một phiếu giảm giá tuyệt vời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优惠券
- 过期 的 优惠券 作废
- Phiếu giảm giá hết hạn không còn giá trị.
- 这是 射击场 给 妈 的 优惠券
- Đây là một phiếu giảm giá cho một loạt súng dành cho mẹ.
- 他们 提供 打 10 折扣 的 优惠
- Họ cung cấp ưu đãi giảm giá 10%.
- 优惠政策 实际上 是 在 鼓励 员工 的 专业 发展
- Trên thực tế, chính sách ưu đãi là để khuyến khích sự phát triển của nhân viên.
- 使用 优惠券 购物 非常 省钱
- Sử dụng phiếu giảm giá khi mua sắm rất tiết kiệm.
- 你 能 给 我 优惠券 代码 或者 优惠价格 吗
- Bạn có thể cho tôi mã phiếu giảm giá, hoặc giá ưu đãi được không?
- 这个 优惠券 真 实惠
- Đó là một phiếu giảm giá tuyệt vời.
- 这个 优惠券 已经 无效
- Phiếu giảm giá này đã hết hiệu lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
券›
惠›