Đọc nhanh: 优异奖 (ưu dị tưởng). Ý nghĩa là: giải thưởng xuất sắc, giải thưởng bằng khen.
优异奖 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giải thưởng xuất sắc
excellence award
✪ 2. giải thưởng bằng khen
merit award
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优异奖
- 他 为 自己 优异成绩 感到 骄傲
- Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.
- 以 学霸 来 称呼 成绩 优异 的 他
- Dùng "học bá" để gọi người có thành tích vượt trội như anh ấy.
- 她 的 智商 测试 成绩 非常 优异
- Kết quả kiểm tra IQ của cô ấy rất xuất sắc.
- 优秀 的 学员 获得 了 奖励
- Học viên xuất sắc được nhận thưởng.
- 他 的 研究成果 非常 优异
- Kết quả nghiên cứu của anh ấy rất xuất sắc.
- 他 取得 了 优异 的 成绩
- Anh ấy đã đạt được kết quả xuất sắc.
- 优异成绩 的 取得 归功于 老师 的 辛勤 教导
- đạt được những thành tích đặc biệt công lao thuộc về sự dạy dỗ tận tình của giáo viên
- 他 在 这次 比赛 中 获得 优胜奖
- trong lần thi đấu này anh ấy giành được phần thưởng xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
奖›
异›