众盲摸象 zhòng máng mō xiàng
volume volume

Từ hán việt: 【chúng manh mạc tượng】

Đọc nhanh: 众盲摸象 (chúng manh mạc tượng). Ý nghĩa là: vô số người mù sờ voi (thành ngữ, từ kinh Niết Bàn 大般 涅槃經 | 大般 涅盘经); (nghĩa bóng) không thể nhìn thấy bức tranh lớn, nhầm một phần với toàn bộ, không thể nhìn thấy gỗ cho cây.

Ý Nghĩa của "众盲摸象" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

众盲摸象 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. vô số người mù sờ voi (thành ngữ, từ kinh Niết Bàn 大般 涅槃經 | 大般 涅盘经); (nghĩa bóng) không thể nhìn thấy bức tranh lớn

multitude of blind people touch an elephant (idiom, from Nirvana sutra 大般涅槃經|大般涅盘经 [dà bān Niè pán jīng]); fig. unable to see the big picture

✪ 2. nhầm một phần với toàn bộ

to mistake the part for the whole

✪ 3. không thể nhìn thấy gỗ cho cây

unable to see the wood for the trees

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众盲摸象

  • volume volume

    - 佛陀 fótuó 曾经 céngjīng 讲过 jiǎngguò 一个 yígè 盲人摸象 mángrénmōxiàng de 故事 gùshì

    - Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.

  • volume volume

    - 万象 wànxiàng 回春 huíchūn

    - mọi vật hồi xuân.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 瓦砾 wǎlì ( 形容 xíngróng 建筑 jiànzhù bèi 破坏 pòhuài hòu de 景象 jǐngxiàng )

    - cảnh nhà tan cửa nát.

  • volume volume

    - 破坏 pòhuài le 自己 zìjǐ de 公众形象 gōngzhòngxíngxiàng

    - Anh ấy đã hủy hoại hình ảnh công chúng của mình.

  • volume volume

    - 万众瞩目 wànzhòngzhǔmù

    - mọi người nhìn vào

  • volume volume

    - 估计 gūjì 每个 měigè rén dōu 听说 tīngshuō guò 盲人摸象 mángrénmōxiàng de 故事 gùshì

    - Tôi đoán ai cũng từng nghe qua câu chuyện thầy bói xem voi.

  • volume volume

    - 只读 zhǐdú 本书 běnshū jiù 认为 rènwéi 懂得 dǒngde le 所有 suǒyǒu 哲学 zhéxué zhè 只是 zhǐshì 盲人摸象 mángrénmōxiàng 而已 éryǐ

    - Nếu đọc một cuốn sách mà nghĩ rằng có thể hiểu được triết học thì cũng chỉ là thầy bói xem voi mà thôi.

  • volume volume

    - kàn 问题 wèntí shí 以偏概全 yǐpiāngàiquán jiù xiàng 盲人摸象 mángrénmōxiàng 一样 yīyàng shì 得不到 débúdào 正确认识 zhèngquèrènshí de

    - Nhìn nhận vấn đề bằng suy nghĩ áp đặt thì chẳng khác gì người mù sờ voi, sẽ không hiểu được đúng kiến thức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Mō , Mó
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:一丨一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTAK (手廿日大)
    • Bảng mã:U+6478
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng , Wàng
    • Âm hán việt: Manh , Vọng
    • Nét bút:丶一フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YVBU (卜女月山)
    • Bảng mã:U+76F2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao