Đọc nhanh: 百鸟朝凤 (bá điểu triều phượng). Ý nghĩa là: (văn học) tất cả các loài chim trả tiền nhìn lên phượng hoàng; (nghĩa bóng) hòa bình dưới một nhà cai trị khôn ngoan.
百鸟朝凤 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) tất cả các loài chim trả tiền nhìn lên phượng hoàng; (nghĩa bóng) hòa bình dưới một nhà cai trị khôn ngoan
lit. all birds paying looking up to the phoenix; fig. peace under a wise ruler
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百鸟朝凤
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 凤乃 百鸟之王
- Phụng hoàng là vua của loài chim.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 周朝 存续 八百余年
- Nhà Chu tồn tại hơn tám trăm năm.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 这个 皇朝 统治 了 数百年
- Triều đại này đã cai trị hàng trăm năm.
- 那 只 小鸟 梦见 自己 变成 了 凤凰
- Chú chim nhỏ mơ thấy mình biến thành phượng hoàng.
- 鸾 是 传说 中 凤凰 一类 的 鸟
- Loan là loài chim giống phượng hoàng trong truyền thuyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凤›
朝›
百›
鸟›