价钱 jiàqián
volume volume

Từ hán việt: 【giá tiền】

Đọc nhanh: 价钱 (giá tiền). Ý nghĩa là: giá; giá cả; giá tiền. Ví dụ : - 这件衣服的价钱太高了。 Giá của chiếc áo này cao quá.. - 你知道这本书的价钱吗? Bạn có biết giá của quyển sách này không?. - 这种笔价钱一般。 Giá của loại bút này bình thường.

Ý Nghĩa của "价钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

价钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giá; giá cả; giá tiền

价格

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 价钱 jiàqián 太高 tàigāo le

    - Giá của chiếc áo này cao quá.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào zhè 本书 běnshū de 价钱 jiàqián ma

    - Bạn có biết giá của quyển sách này không?

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 价钱 jiàqián 一般 yìbān

    - Giá của loại bút này bình thường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 价钱

✪ 1. Động từ + 价钱

miêu tả hành động liên quan đến giá cả

Ví dụ:
  • volume

    - 比较 bǐjiào le 两个 liǎnggè 商品 shāngpǐn de 价钱 jiàqián

    - Tôi đã so sánh giá của hai sản phẩm.

  • volume

    - qǐng 查询 cháxún 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn de 价钱 jiàqián

    - Xin hãy kiểm tra giá của sản phẩm này.

  • volume

    - 提高 tígāo le 那辆车 nàliàngchē de 价钱 jiàqián

    - Anh ấy đã tăng giá của chiếc xe đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Tính từ + 价钱

miêu tả mức độ của giá cả

Ví dụ:
  • volume

    - 那些 nèixiē 钻石 zuànshí 会卖 huìmài 价钱 jiàqián

    - Những viên kim cương đó sẽ bán được rất nhiều tiền.

  • volume

    - 价钱 jiàqián de 商品 shāngpǐn hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Sản phẩm giá thấp rất được ưa chuộng.

  • volume

    - 合理 hélǐ de 价钱 jiàqián 大家 dàjiā néng 接受 jiēshòu

    - Giá hợp lý thì ai cũng có thể chấp nhận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. 价钱 + Tính từ

miêu tả mức độ hoặc tính chất của giá cả

Ví dụ:
  • volume

    - 便宜 piányí de 价钱 jiàqián hěn 诱人 yòurén

    - Giá rẻ rất thu hút người mua.

  • volume

    - 昂贵 ángguì de 价钱 jiàqián ràng rén 咋舌 zéshé

    - Giá đắt khiến người ta phải ngạc nhiên.

So sánh, Phân biệt 价钱 với từ khác

✪ 1. 价格 vs 价钱

Giải thích:

Giống:
- "价格" và "价钱" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "价格" dùng trong văn viết, "价钱" dùng trong văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价钱

  • volume volume

    - 便宜 piányí de 价钱 jiàqián hěn 诱人 yòurén

    - Giá rẻ rất thu hút người mua.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 讲价钱 jiǎngjiàqián

    - Họ đang thương lượng giá cả.

  • volume volume

    - 提高 tígāo le 那辆车 nàliàngchē de 价钱 jiàqián

    - Anh ấy đã tăng giá của chiếc xe đó.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī dào shì hǎo 东西 dōngxī 就是 jiùshì 价钱 jiàqián 太贵 tàiguì

    - Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.

  • volume volume

    - 合理 hélǐ de 价钱 jiàqián 大家 dàjiā néng 接受 jiēshòu

    - Giá hợp lý thì ai cũng có thể chấp nhận.

  • volume volume

    - 漫天要价 màntiānyàojià jiù hái qián

    - rao giá khắp nơi, trả tiền tại chỗ.

  • volume volume

    - 后边 hòubian 那些 nèixiē 苹果 píngguǒ 什么 shénme 价钱 jiàqián

    - Những quả táo ở phía sau giá bao nhiêu?

  • volume volume

    - 价钱 jiàqián de 商品 shāngpǐn hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Sản phẩm giá thấp rất được ưa chuộng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao