Đọc nhanh: 价钱 (giá tiền). Ý nghĩa là: giá; giá cả; giá tiền. Ví dụ : - 这件衣服的价钱太高了。 Giá của chiếc áo này cao quá.. - 你知道这本书的价钱吗? Bạn có biết giá của quyển sách này không?. - 这种笔价钱一般。 Giá của loại bút này bình thường.
价钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá; giá cả; giá tiền
价格
- 这件 衣服 的 价钱 太高 了
- Giá của chiếc áo này cao quá.
- 你 知道 这 本书 的 价钱 吗 ?
- Bạn có biết giá của quyển sách này không?
- 这种 笔 价钱 一般
- Giá của loại bút này bình thường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 价钱
✪ 1. Động từ + 价钱
miêu tả hành động liên quan đến giá cả
- 我 比较 了 两个 商品 的 价钱
- Tôi đã so sánh giá của hai sản phẩm.
- 请 查询 这个 产品 的 价钱
- Xin hãy kiểm tra giá của sản phẩm này.
- 他 提高 了 那辆车 的 价钱
- Anh ấy đã tăng giá của chiếc xe đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Tính từ + 价钱
miêu tả mức độ của giá cả
- 那些 钻石 会卖 大 价钱
- Những viên kim cương đó sẽ bán được rất nhiều tiền.
- 低 价钱 的 商品 很 受欢迎
- Sản phẩm giá thấp rất được ưa chuộng.
- 合理 的 价钱 大家 能 接受
- Giá hợp lý thì ai cũng có thể chấp nhận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. 价钱 + Tính từ
miêu tả mức độ hoặc tính chất của giá cả
- 便宜 的 价钱 很 诱人
- Giá rẻ rất thu hút người mua.
- 昂贵 的 价钱 让 人 咋舌
- Giá đắt khiến người ta phải ngạc nhiên.
So sánh, Phân biệt 价钱 với từ khác
✪ 1. 价格 vs 价钱
Giống:
- "价格" và "价钱" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "价格" dùng trong văn viết, "价钱" dùng trong văn nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价钱
- 便宜 的 价钱 很 诱人
- Giá rẻ rất thu hút người mua.
- 他们 正在 讲价钱
- Họ đang thương lượng giá cả.
- 他 提高 了 那辆车 的 价钱
- Anh ấy đã tăng giá của chiếc xe đó.
- 东西 倒 是 好 东西 , 就是 价钱 太贵
- Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.
- 合理 的 价钱 大家 能 接受
- Giá hợp lý thì ai cũng có thể chấp nhận.
- 漫天要价 , 就 地 还 钱
- rao giá khắp nơi, trả tiền tại chỗ.
- 后边 那些 苹果 什么 价钱 ?
- Những quả táo ở phía sau giá bao nhiêu?
- 低 价钱 的 商品 很 受欢迎
- Sản phẩm giá thấp rất được ưa chuộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
钱›