Đọc nhanh: 价款 (giá khoản). Ý nghĩa là: khoản giá. Ví dụ : - 当面议定价款。 ngã giá ngay tại chỗ
价款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoản giá
买卖货物时收付的款项
- 当面 议定 价款
- ngã giá ngay tại chỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价款
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 当面 议定 价款
- ngã giá ngay tại chỗ
- 她 正在 易趣 上 竞价 一款 经典 铂金 包
- Cô ấy đang tham gia một cuộc chiến tranh đấu giá cho một chiếc áo khoác dạ cổ điển trên eBay
- 这 款 电视 正在 降价
- Chiếc ti vi này đang giảm giá.
- 那 款 手机 的 价钱 特别 优惠
- Giá của chiếc điện thoại đó đặc biệt ưu đãi.
- 这 款 手机 的 价格 很 实惠
- Giá của chiếc điện thoại này rất phải chăng.
- 华为 商城 提供 最新款 的 一口价 换 电池 , 99 元起 的 价格
- Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
- 这 款 手机 已经 降价 了
- Chiếc điện thoại này đã giảm giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
款›