Đọc nhanh: 社死 (xã tử). Ý nghĩa là: quê (xấu mặt, mất mặt trước mọi người);đội chục cái quần; người nhà quê.
社死 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quê (xấu mặt, mất mặt trước mọi người);đội chục cái quần; người nhà quê
主要是指在大众面前出丑,也泛指在社交圈中做了很丢人的事情,抬不起头,没有办法再去正常地进行社会交往
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社死
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 不良行为 会 腐蚀 社会
- Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
社›