Đọc nhanh: 仰八叉 (ngưỡng bát xoa). Ý nghĩa là: ngã chỏng vó; ngã chỏng gọng, bổ chửng. Ví dụ : - 摔了个仰八叉。 ngã chỏng vó
仰八叉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngã chỏng vó; ngã chỏng gọng
身体向后跌倒的姿势
- 摔 了 个 仰八叉
- ngã chỏng vó
✪ 2. bổ chửng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仰八叉
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 七扭八歪
- ngoắt nga ngoắt ngoéo
- 摔 了 个 仰八叉
- ngã chỏng vó
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 三尖 的 是 三叉戟
- Ba tines là một chiếc đinh ba.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 东西 都 放得 乱七八糟
- Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仰›
八›
叉›